DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI TUYỂN VIÊN CHỨC
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ đào tạo | Ghi chú | |
I | Vị trí Kỹ sư Kinh tế xây dựng | ||||
1 | Trần Ngọc Bảo | 1995 | ĐH Thủy Lợi - Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | ||
2 | Nguyễn Văn Dương | 1983 | ĐH Xây dựng Hà Nội - Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | ||
3 | Vũ Tuấn Linh | 1997 | ĐH Bách khoa Hà Nội - Chuyên ngành Kinh tế công nghiệp | ||
4 | Lê Thị Loan | 1985 | ĐH Giao thông vận tải - Chuyên ngành Kinh tế xây dựng | ||
II | Vị trí Kỹ sư Nước | ||||
1 | Đào Thị Lê Ba | 1981 | ĐH Xây dựng Hà Nội - Chuyên ngành Môi trường nước - Ngành Cấp thoát nước | ||
III | Vị trí Chuyên viên Nghiệp vụ cho thuê nhà | ||||
1 | Hoàng Diệu Anh | 1990 | ĐH Newcastle upon Tyne, Anh - Chuyên ngành Marketing (Thạc sỹ) | Miễn thi tiếng Anh | |
2 | Nguyễn Chí Hiếu | 1996 | ĐH Victoria, Wellington, New Zeland - Chuyên ngành Quan hệ quốc tế | Miễn thi tiếng Anh | |
3 | Lê Duy Hiếu | 1989 | ĐH Tổng hợp Matanzas "Camilo Cienfuegos", Cu Ba - Chuyên ngành Tiếng Anh - Tây Ban Nha ĐH Benedictine, Hoa Kỳ - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ) |
Miễn thi tiếng Anh | |
4 | Trần Duy Hoàng | 1992 | HV Ngoại giao - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | ||
5 | Nguyễn Đức Khánh | 1995 | ĐH Montana, Hoa Kỳ - Chuyên ngành Kinh doanh | Miễn thi tiếng Anh | |
6 | Phạm Thị Mai Liên | 1983 | ĐH Công nghệ & Quản lý Hữu Nghị - Chuyên ngành ngôn ngữ Anh ĐH Bách khoa Hà Nội - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ) |
Miễn thi tiếng Anh | |
7 | Nguyễn Hải Minh | 1994 | HV Ngoại giao - Chuyên ngành Quan hệ quốc tế | ||
8 | Hồ Nhật Nam | 1996 | ĐH Bách khoa liên kết với ĐH Victoria Wellington, New Zealand - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | Miễn thi tiếng Anh | |
9 | Lê Vũ Nam | 1993 | ĐH Quốc gia Hà Nội - Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | ||
10 | Phạm Đức Thịnh | 1996 | ĐH Nice Sophia Antipolis - Chuyên ngành Quản trị và Kinh doanh quốc tế (Thạc sỹ) | Tiếng Pháp - Không được miễn thi tiếng Anh | |
11 | Đỗ Huyền Trang | 1994 | Viện Thương mại & Kinh tế Quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | ||
12 | Trần Quốc Vượng | 1984 | ĐH Bách khoa Hà Nội - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ) | ||
IV | Vị trí Chuyên viên Quản lý nhà đất | ||||
1 | Trình Minh Anh | 1997 | ĐH Luật Hà Nội - Chuyên ngành Luật | ||
2 | Hoàng Thanh Huyền | 1989 | ĐH Quốc gia Hà Nội - Chuyên ngành Luật kinh doanh HV Khoa học xã hội - Chuyên ngành Luật HS và TTHS (Thạc sỹ) |
||
3 | Lê Trung Nghĩa | 1995 | ĐH Hà Nội - Chuyên ngành ngôn ngữ Đức HV Ngoại giao - Chuyên ngành Luật Quốc tế (Thạc sỹ) |
Tiếng Đức - Không được miễn thi tiếng Anh Con thương binh 4/4 |
|
4 | Ngô Phương Thảo | 1995 | HV An ninh Nhân dân - Chuyên ngành Luật | ||
V | Vị trí Chuyên viên Quản lý nhân sự | ||||
1 | Nguyễn Huy Cường | 1982 | ĐH Tổng hợp Quốc gia Voronezh, Liên bang Nga - Chuyên ngành ngôn ngữ học (Cử nhân, Thạc sỹ) ĐH Công nghệ cao Voronezh, Liên bang Nga - Chuyên ngành Quản lý nhân sự (Thạc sỹ) |
Tiếng Nga - Không được miễn thi tiếng Anh | |
2 | Nguyễn Thị Thanh Mai | 1997 | ĐH Lao động Xã hội - Chuyên ngành Bảo hiểm | ||
3 | Dương Minh Phương | 1994 | ĐH Kinh tế quốc dân - Chuyên ngành Quản trị nhân lực | ||
4 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 1982 | ĐH Kinh tế quốc dân - Chuyên ngành Quản trị nhân lực | ||
5 | Trần Thu Trang | 1993 | ĐH Toulon và ĐH Rouen Normandie (liên kết với ĐH Thương mại) - Chuyên ngành Thương mại hóa các dịch vụ NH tài chính; quản lý nhân sự và điều hành dự án | Tiếng Pháp - Không được miễn thi tiếng Anh | |
6 | Nguyễn Diệp Trinh | 1995 | ĐH Picardie Jules Verne, Amiens, Pháp - Chuyên ngành Kinh tế - Quản lý nhân sự | Tiếng Pháp - Không được miễn thi tiếng Anh | |
VI | Vị trí Chuyên viên Tài chính - Kế toán | ||||
1 | Trần Thế Anh | 1992 | ĐH Hà Nội - Chuyên ngành ngôn ngữ Anh ĐH Phương Đông - Chuyên ngành Kế toán |
Miễn thi tiếng Anh | |
2 | Phạm Vũ Hương Giang | 1994 | HV Ngân hàng - Chuyên ngành Kế toán | ||
3 | Đào Quang Huy | 1994 | HV Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng | ||
4 | Nguyễn Thị Phương Thủy | 1985 | ĐH Thành Đông - Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng |
(Danh sách ngày có 31 người)