Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển viên chức
Posting date: 02-13-2020

DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI TUYỂN VIÊN CHỨC

 

TT Họ và tên Năm sinh Trình độ đào tạo Ghi chú
I Vị trí Kỹ sư Kinh tế xây dựng
1 Trần Ngọc Bảo 1995 ĐH Thủy Lợi - Chuyên ngành Kinh tế xây dựng  
2 Nguyễn Văn Dương 1983 ĐH Xây dựng Hà Nội - Chuyên ngành Kinh tế xây dựng  
3 Vũ Tuấn Linh 1997 ĐH Bách khoa Hà Nội - Chuyên ngành Kinh tế công nghiệp  
4 Lê Thị Loan 1985 ĐH Giao thông vận tải - Chuyên ngành Kinh tế xây dựng  
II Vị trí Kỹ sư Nước
1 Đào Thị Lê Ba 1981 ĐH Xây dựng Hà Nội - Chuyên ngành Môi trường nước - Ngành Cấp thoát nước  
III Vị trí Chuyên viên Nghiệp vụ cho thuê nhà
1 Hoàng Diệu Anh 1990 ĐH Newcastle upon Tyne, Anh - Chuyên ngành Marketing (Thạc sỹ) Miễn thi tiếng Anh
2 Nguyễn Chí Hiếu 1996 ĐH Victoria, Wellington, New Zeland - Chuyên ngành Quan hệ quốc tế Miễn thi tiếng Anh
3 Lê Duy Hiếu 1989 ĐH Tổng hợp Matanzas "Camilo Cienfuegos", Cu Ba - Chuyên ngành Tiếng Anh - Tây Ban Nha
ĐH Benedictine, Hoa Kỳ - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ)
Miễn thi tiếng Anh
4 Trần Duy Hoàng 1992 HV Ngoại giao - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế  
5 Nguyễn Đức Khánh 1995 ĐH Montana, Hoa Kỳ - Chuyên ngành Kinh doanh Miễn thi tiếng Anh
6 Phạm Thị Mai Liên 1983 ĐH Công nghệ & Quản lý Hữu Nghị - Chuyên ngành ngôn ngữ Anh
ĐH Bách khoa Hà Nội - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ)
Miễn thi tiếng Anh
7 Nguyễn Hải Minh 1994 HV Ngoại giao - Chuyên ngành Quan hệ quốc tế  
8 Hồ Nhật Nam 1996 ĐH Bách khoa liên kết với ĐH Victoria Wellington, New Zealand - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Miễn thi tiếng Anh
9 Lê Vũ Nam 1993 ĐH Quốc gia Hà Nội - Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế  
10 Phạm Đức Thịnh 1996 ĐH Nice Sophia Antipolis - Chuyên ngành Quản trị và Kinh doanh quốc tế (Thạc sỹ) Tiếng Pháp - Không được miễn thi tiếng Anh
11 Đỗ Huyền Trang 1994 Viện Thương mại & Kinh tế Quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế  
12 Trần Quốc Vượng 1984 ĐH Bách khoa Hà Nội - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ)  
IV Vị trí Chuyên viên Quản lý nhà đất
1 Trình Minh Anh 1997 ĐH Luật Hà Nội - Chuyên ngành Luật  
2 Hoàng Thanh Huyền 1989 ĐH Quốc gia Hà Nội - Chuyên ngành Luật kinh doanh
HV Khoa học xã hội - Chuyên ngành Luật HS và TTHS (Thạc sỹ)
 
3 Lê Trung Nghĩa 1995 ĐH Hà Nội - Chuyên ngành ngôn ngữ Đức
HV Ngoại giao - Chuyên ngành Luật Quốc tế (Thạc sỹ)
Tiếng Đức - Không được miễn thi tiếng Anh
Con thương binh 4/4
4 Ngô Phương Thảo 1995 HV An ninh Nhân dân - Chuyên ngành Luật  
V Vị trí Chuyên viên Quản lý nhân sự
1 Nguyễn Huy Cường 1982 ĐH Tổng hợp Quốc gia Voronezh, Liên bang Nga - Chuyên ngành ngôn ngữ học (Cử nhân, Thạc sỹ)
ĐH Công nghệ cao Voronezh, Liên bang Nga - Chuyên ngành Quản lý nhân sự (Thạc sỹ)
Tiếng Nga - Không được miễn thi tiếng Anh
2 Nguyễn Thị Thanh Mai 1997 ĐH Lao động Xã hội - Chuyên ngành Bảo hiểm  
3 Dương Minh Phương 1994 ĐH Kinh tế quốc dân - Chuyên ngành Quản trị nhân lực  
4 Nguyễn Thị Thu Thủy 1982 ĐH Kinh tế quốc dân - Chuyên ngành Quản trị nhân lực  
5 Trần Thu Trang 1993 ĐH Toulon và ĐH Rouen Normandie (liên kết với ĐH Thương mại) - Chuyên ngành Thương mại hóa các dịch vụ NH tài chính; quản lý nhân sự và điều hành dự án Tiếng Pháp - Không được miễn thi tiếng Anh
6 Nguyễn Diệp Trinh 1995 ĐH Picardie Jules Verne, Amiens, Pháp - Chuyên ngành Kinh tế - Quản lý nhân sự Tiếng Pháp - Không được miễn thi tiếng Anh
VI Vị trí Chuyên viên Tài chính - Kế toán
1 Trần Thế Anh 1992 ĐH Hà Nội - Chuyên ngành ngôn ngữ Anh
ĐH Phương Đông - Chuyên ngành Kế toán
Miễn thi tiếng Anh
2 Phạm Vũ Hương Giang 1994 HV Ngân hàng - Chuyên ngành Kế toán  
3 Đào Quang Huy 1994 HV Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng  
4 Nguyễn Thị Phương Thủy 1985 ĐH Thành Đông - Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng  

(Danh sách ngày có 31 người)

 
Thăm dò ý kiến
10 Lê Phụng Hiểu - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Copyright © Cục Phục vụ Ngoại giao đoàn 2015